Thông số kỹ thuật
15-25mm Canxi cacbua | |||||
Tiêu chuẩn chất lượng của TYWH dựa trên tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc GB10665-2004, với các tiêu chí thậm chí chặt chẽ hơn được áp dụng để đảm bảo chất lượng vượt trội. | |||||
Tiêu chuẩn chất lượng
|
Năng suất gas
|
Tỷ lệ phần trăm kích thước
|
PH3 %(V/V)
|
H2S %(V/V)
|
Tro,%
|
Tiêu chuẩn TYWH
|
≥285 L/KG
|
≥90%
|
≤0.04%
|
≤0.06%
|
≤1%
|
GB 10665-2004 | ≥260 L/KG | ≥85% | ≤0.08% | ≤0.1% | ≤5% |
Thuận lợi
Bưu kiện
Bao bì trống thép của chúng tôi rất mạnh mẽ và bền bỉ với việc niêm phong tuyệt vời, đảm bảo sự an toàn của canxi cacbua trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.
Vận chuyển
Chúng tôi cung cấp vô số tùy chọn vận chuyển để đảm bảo hàng hóa của bạn đến đích đúng giờ.
Palleting
Chúng tôi hỗ trợ các dịch vụ palleting và có thể pallet và đóng gói theo nhu cầu của bạn.
TYWH IS THE WORLD'S LEADING SUPPLIER OF CALCIUM ACETYLIDE FOR USE IN THE ACETYLENE PRODUCTION
Quy trình sản xuất axetilen hiện tại theo phương pháp canxi cacbua. Độ tinh khiết và độ hạt của canxi cacbua ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả sản xuất axetilen, canxi cacbua có độ tinh khiết cao TYWH, giúp các nhà sản xuất khí axetilen cải thiện hiệu quả sản xuất và tối ưu hóa cơ cấu chi phí.
GAS YIELD ≥ 295L/KG
Năng suất khí là chỉ số quan trọng của sản xuất canxi cacbua axetilen, ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả sản xuất và chi phí.
TYWH áp dụng dây chuyền sản xuất tự phát triển để giảm thiểu hiệu quả sự phong hóa của canxi cacbua và thực hiện kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, lấy mẫu và thử nghiệm canxi cacbua có kích thước hạt 15-25mm sau mỗi 5 thùng để đảm bảo sản lượng khí ổn định ≥285 L/kg.
CERTIFICATE
Mối quan hệ giữa năng suất khí và cacbua canxi như sau. | ||||||||
CAC2 (%) | 63.14 | 68.52 | 72.54 | 73.89 | 75.2 | 76.57 | 77.91 | 80.6 |
Năng suất khí (L/KG) | 235 | 255 | 270 | 275 | 280 | 285 | 290 | 300 |